Plastiment BV40 – Phụ gia Sika

Giá bán:Liên hệ

Plastiment BV 40

Cung cấp các sản phẩm phụ gia bê tông
Các dòng sản phẩm thương hiệu Sika – Basf – Grace
Phụ gia bê tông thế hệ 3 gốc Poly
Phụ gia tính năng cao

Xem thông tin chi tiết tại website hoặc liên hệ hotline

Danh mục: Từ khóa:
Hotline: 0903 907 563

Phụ gia giảm nước cho bê tông Plastiment BV40

Phụ gia hóa dẻo đa năng và kinh tế cho bê tông với các liều lượng sử dụng đa dạng cho các lãnh vực thi công khác nhau.
Plastiment BV 40 phù hợp với tiêu chuẩn ASTM C494 Loại A.

Các ứng dụng phụ gia Plastiment BV 40

Được dùng cho bê tông ở những nơi yêu cầu chất lượng cao. Tính năng hóa dẻo đặc biệt hữu dụng cho những nơi như:
? Những bề mặt lộ thiên quan trọng
? Được thiết kế để đạt đặc tính thi công tối đa.
? Điều kiện thi công khó khăn
? Chất lượng cốt liệu xấu
? Sản xuất các cấu kiện đúc sẵn.

Ưu điểm Phụ gia Plastiment BV40

cung cấp những đặc tính sau:
? Tăng tính thi công mà không cần tăng thêm nước.
? Cho phép giảm xi măng đáng kể so với bê tông thường
? Giảm nước mà không làm giảm tính thi công
? Tăng cường độ
? Cải thiện bề mặt hoàn thiện
? Không ảnh hưởng đến thời gian ninh kết
? Giảm co ngót và từ biến
? Không có clorua, không ăn mòn cốt thép.

Thông tin về sản phẩm Plastiment BV40

Dạng/Màu Lỏng/Nâu
Đóng gói Thùng 5 / 25 / 200 lít
Lưu trữ Nơi khô mát có bóng râm
Thời hạn sử dụng Tối thiểu 1 năm nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở

Thông số kỹ thuật Plastiment BV40

Gốc : Hỗn hợp Lignosulfonat
Khối lượng thể tích : 1.170 – 1.190 kg/lít
Hàm lượng clorua : Không có
Liều lượng 0.3 – 0.6 lít/100 kg xi măng

Thi công Plastiment BV40

Liều lượng điển hình 0.3 – 0.5 lít/100 kg xi măng.
? Để cải thiện bê tông khi thi công bình thường dùng 0.3 lít
? Trong trường hợp yêu cầu cao hơn dùng 0.5 lít
Khả năng tương thích Có thể kết hợp với tất cả các loại phụ gia Sikament, Sika Aer, Sika Pump, Sikacrete
PP1 nhưng phải cho vào mẻ trộn một cách riêng rẻ và không được trộn trước các phụ gia với nhau trước khi cho vào mẻ trộn.
Loại xi măng Tất cả các loại xi măng Portland kể cả xi măng bền sulfat
Định lượng : Có thể cho Plastiment BV40 vào nước đã được định lượng trước khi cho vào hỗn hợp bê tông khô hoặc cho Plastiment BV40 riêng rẽ vào hỗn hợp bê tông tươi (tại trạm trộn hoặc tại công trường trong xe trộn)
Quá liều lượng Khi dùng quá liều sẽ kéo dài thêm thời gian ninh kết. Trong thời gian này phải giữ ẩm cho bê tông để tránh tình trạng bê tông bị khô sớm. Cường độ sau cùng không bịảnh hưởng.
Cấp phối Cấp phối điển hình cho bê tông mác 35 MPa, mẫu lập phương (ở 28oC)
Bê tông thường Bê tông có Plastiment BV40
Xi măng 390 kg/m3 350 kg/m3
Tỉ lệ nước/xi măng 0.55 0.55
Plastiment BV40 Không có 0.5 lít/100 kg xi măng
Tỉ lệ cát/cát + đa 39 – 44% 39 – 44%
Độ sụt ban đầu 0’ 16 –18 cm 16 –18 cm
30’ 12 –14 cm 12 –14 cm
Cường độ 3 ngày ≥ 20 Mpa ≥ 25 Mpa
7 ngày ≥ 30 Mpa ≥ 32 MPa
28 ngày ≥ 35 MPa ≥ 38 MPa
Xi măng dùng trong thí nghiệm là Chinfon PC40, Sao Mai PCB40, Nghi Sơn PCB40

Sản phẩm liên quan

Bài viết liên quan