Cấp phối bê tông tham khảo
Cấp phối bê tông điển hình
1. Cấp phối bê tông trụ tháp :
Yêu cầu về bê tông : Mác bê tông 50 MPa (mẫu trụ 150 * 300 mm , sau 28 ngày)
- Cường độ nén sau 12 giờ là 12 MPa
- Nhiệt độ môi trường từ 18 đến 22*C
- Độ sụt = 16 (+/- 2.5 cm)
Cấp phối được chấp thuận :
| Thành phần | Tỉ lệ |
| Xi măng | 450 kg/ m3 |
| Tỉ lệ nước/ xi măng | 0.32 |
| Tỉ lệ cát/cát + đá | 41% |
| Phụ gia bê tông Glenium SP8S | 1% trên trọng lượng xi măng |
Cấp phối bê tông trụ tháp :
Yêu cầu về bê tông : Mác bê tông 55 MPa (mẫu trụ 150 * 300 mm , sau 28 ngày)
- Cường độ nén sau 36 giờ là 30 MPa
- Nhiệt độ môi trường từ 8*C (vào mùa đông) đến 40*C (vào mùa hè)
- Độ sụt = 19.5 (+/- 2.5 cm)
Cấp phối được chấp thuận :
| Thành phần | Tỉ lệ |
| Xi măng | 500 kg/ m3 |
| Tỉ lệ nước/ xi măng | 0.30 |
| Tỉ lệ cát/cát + đá | 41% |
| Phụ gia bê tông Glenium SP8S | 1.3% trên trọng lượng xi măng |
2. Cấp phối bê tông dầm hộp bê tông cốt thép
Yêu cầu về bê tông cấp phối loại A : Mác bê tông 40 MPa (mẫu trụ 150 * 300 mm , sau 28 ngày)
- Cường độ nén sau 3 ngày là 36 MPa
- Nhiệt độ môi trường từ 8 (mùa đông) đến 40*C
- Độ sụt = 16 (+/- 2.5 cm)
Cấp phối được chấp thuận :
| Thành phần | Tỉ lệ |
| Xi măng | 470 kg/ m3 |
| Tỉ lệ nước/ xi măng | 0.32 |
| Tỉ lệ cát/cát + đá | 42% |
| Phụ gia Glenium SP8S | 1.1% trên trọng lượng xi măng |
Dầm hộp bê tông cốt thép
Yêu cầu về bê tông cấp phối loại A : Mác bê tông 45 (mẫu trụ 150 * 300 mm , sau 28 ngày)
- Cường độ nén sau 36 giờ là 30 MPa
- Nhiệt độ môi trường từ 8 (mùa đông) đến 40*C (vào mùa hè)
- Độ sụt = 19.5 (+/- 2.5 cm)
Cấp phối được chấp thuận :
| Thành phần | Tỉ lệ |
| Xi măng | 475 kg/ m3 |
| Tỉ lệ nước/ xi măng | 0.32 |
| Tỉ lệ cát/cát + đá | 43% |
| Phụ gia bê tông Glenium SP8S | 1.2% trên trọng lượng xi măng |
3. Cấp phối bê tông trụ dưới nước
Yêu cầu về bê tông cấp phối : Mác bê tông 28 (mẫu trụ 150 * 300 mm , sau 28 ngày)
- Cường độ nén sau 36 giờ là 30 MPa
- Nhiệt độ môi trường từ 8 (mùa đông) đến 40*C (vào mùa hè)
- Độ sụt = 9 – 12 cm, Môi trường có Clo
Cấp phối được chấp thuận :
| Thành phần | Tỉ lệ |
| Xi măng | 380 kg/ m3 |
| Phụ gia GF100 (MBSF) | 19kg/ m3 (5% / xi măng) |
| Tỉ lệ nước/ xi măng | 0.435 |
| Tỉ lệ cát/cát + đá | 40% |
| Phụ gia Rheobuild 561 | 1% trên trọng lượng xi măng |
