Waterbar DB PVC chống thấm mạch ngừng

Waterbar DB PVC

Mô tả

Waterbar DB PVC là băng cản nước PVC waterstop, dùng để ngăn nước thấm qua các khe bê tông. Waterbar DB PVC được sản xuất từ nhựa nguyên sinh không qua tái chế. Chất liệu dùng để sản xuất DB PVC chịu nhiệt chất lượng cao, với độ chống mài mòn và độ co giãn cao cũng như độ kháng Ozone, kiềm, acid và các chất nhiễm bẩn khác…thì băng cản nước PVC được sử dụng cho các cấu trúc xây dựng ngầm cũng như nổi.

Ứng dụng

Băng chống thấm đàn hồi băng cản nước waterstop dùng để trám các khe co giãn, ở các kết cấu bê tông đổ trước và đổ sau ngăn chặn sự thâm nhập của nước. Các cấu trúc bê tông yêu cầu sử dụng băng cản nước waterstop bao gồm:

  • Đầm, các hố, kênh mương
  • Các bể xử lý nước thải
  • Các bể chứa xử lý nước
  • Hố chứa nước
  • Các đường ống nước
  • Đường hầm, các bể chứa
  • Tường chắn, cầu
  • Tầng hầm, tường vây barret…

Các ưu điểm băng cản nước Waterbar DB PVC

  • Bề mặt sản phẩm được thiết kế các sọc gân có tác dụng ngăn chặn sự xâm nhập của nước.
  • Thi công hàn nối tại công trình đơn giản.
  • Kháng hóa chất tốt
  • Mẫu mã đa dạng, phù hợp cho các bản thiết kế khác nhau.

DB PVC Waterstop phù hợp tiêu chuẩn và quy cách quốc tế sau: US. Corps of Engineers specification CRD-C 572-74, BS 2571 và BS2782, ASTM D412/D624/D746 và DIN 18541 phần 2.

Thông tin sản phẩm băng cản nước Waterbar DB PVC

Màu sắc Xanh (light blue)
Lưu trữ Nơi khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời
Đóng gói Cuộn 15 hoặc 30 mét
Thời gian cất trữ Trên 5 năm
Gốc nhựa: Clorua Polyvinyl
Độ cứng shore “A” >72
Cường độ kéo ≥13 N/mm2 (ASTM D412-75)
Độ dãn dài cho tới khi đứt >300% (ASTM D-412)
Kháng kiềm: Đạt
Vĩnh viễn Nước biển, nước thải, axit (nồng độ lờn đến 10%)
Tạm thời Dung dịch kiềm vụ cơ, axit vô cơ, dầu và nhiên liệu vô cơ.

Thông số tiêu chuẩn và mã số đặt hàng băng cản nước Waterbar DB PVC

Kiểu (type)

Chiều rộng (mm )

(±5mm)

Chiều dày (mm)

(±10%)

Đóng gói (mét)

O 150

150

2.5

15

O 200

200

3.0

15

O 250

250

3.5

15

O 320

320

5.0

15

V 180

180

4.5

30

V 200

200

4.5

30

V 240

240

2.5

30

V 300

300

2.5 or 5.0

15

Bài viết liên quan